vững chắc tiếng anh là gì

Try có nghĩa là thế gắng hoặc thử, nó hoàn toàn có thể là danh từ hoặc hễ từ. Khi nó là cồn từ bỏ, try hoàn toàn có thể đi thuộc khổng lồ V hoặc V-ing. Bài này đang trả lời chúng ta toàn thể về phong thái dùng cấu tạo try khi try là rượu cồn từ, kèm ví dụ bài tập. Bạn đang xem: Try to nghĩa là gì steady ý nghĩa, định nghĩa, steady là gì: 1. happening in a smooth, gradual, and regular way, not suddenly or unexpectedly: 2. not moving or…. Tìm hiểu thêm. Cử nhân giờ đồng hồ Anh là Bachelor và bằng CN là Bachelor's degree. Tùy theo ngành ghề nhưng mà gồm các bởi cử nhân ví dụ như sau: Cử nhân. Viết tắt. Tiếng Việt. The Bachelor of Science. Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc. Cử nhân khoa học tự nhiên và thoải mái. The Bachelor of Business Bạn đang xem: Bệnh đa nhân cách tiếng anh là gì. Rối loàn nhiều nhân biện pháp (Multi Personality Disorder - MPD) là gì? Sự đồng hóa đó không vững chắc, một chấn động tinh thần cũng có thể có tác dụng biến mất và hay đồng bộ hoá tiếp với 1 nhân biện pháp không giống Nhận thức thương mại hợp tác với một tư duy chiến lược. Kỹ năng tổ chức triển khai và chỉ huy xuất sắc. Khả năng tiếp xúc và tiếp xúc tiêu biểu vượt trội giữa những cá thể. Cử nhân / Cử nhân quản trị kinh doanh thương mại, kinh tế tài chính hoặc nghành tương quan ; MSc / MA là một điểm cộng . Xem Thêm Liên Hợp Quốc tiếng Anh là gì? Site De Rencontre Sérieux Gratuit Non Payant. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vững chắc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vững chắc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vững chắc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. * Chộp Lấy Rễ Vững Chắc * Grabbing the Strong Roots 2. Chộp Lấy Rễ Vững Chắc Grabbing the Strong Roots 3. Lá chắn khá vững chắc. The barrier is holding. 4. “Vững chắc và có sức thuyết phục” “Strong and Convincing” 5. Triều đại ngài vững chắc, huy hoàng, Installed upon Mount Zion, 6. Bàn chân tròn, rộng và vững chắc. The feet are round, wide and solid. 7. Hãy chộp lấy rễ cây vững chắc.” Grab the strong tree root.” 8. 9 Bí quyết 7 Nền vững chắc 9 Secret 7 A Firm Foundation 9. Thanh sắt vững chắc, sáng ngời và chân chính. ’Tis strong, and bright, and true. 10. Giá Trị của Những Cái Neo Được Đặt Vững Chắc The Value of Firmly Set Anchors 11. nước lũ, mưa tràn chẳng hề gì vì vững chắc. We’ll build a life which on bedrock will stand. 12. Lâu đài vững chắc nhất trên những hòn đảo này. The strongest castle in these isles. 13. 7 Đây là một chính phủ vững chắc, lâu bền. 7 This is a stable, enduring government. 14. Giờ đây chương trình được tiến hành một cách vững chắc. The program is now going forward on a sound footing. 15. Họ góp phần làm cho hội thánh trở nên vững chắc. Their presence adds stability to the congregation they associate with. 16. Một thế giới với những tiêu chuẩn đạo đức vững chắc A World With Solid Values 17. Công việc làm ăn của anh cũng khá vững chắc, phải không? You're well-established, are not you? 18. Dòng họ Oyumi điều hành lãnh thổ của họ rất vững chắc. The Oyumi clan governed their territory stably. 19. 2 Hỡi núi non, hỡi các nền vững chắc của trái đất, 2 Hear, O mountains, the legal case of Jehovah, 20. lòng thanh liêm tôi tớ Chúa, niềm tin nơi Cha vững chắc. Observe my trust in you and my integrity. 21. Căn nhà xây trên nền móng không vững chắc sẽ sụp đổ. A house built on shifting sand will fall. 22. Bằng chứng vững chắc về sự sống lại của Chúa Giê-su Solid Proof of Jesus’ Resurrection 23. Không có bằng chứng vững chắc nào chứng minh điều ngược lại. There is no irrefutable proof to the contrary. 24. Kiên định có nghĩa là vững chắc, kiên trì, và đáng tin cậy. To be consistent is to be steady, constant, and dependable. 25. 8 Nước Đức Chúa Trời là một chính phủ vững chắc, lâu bền. 8 God’s Kingdom is a stable, enduring government. 26. Nhà được xây chắc chắn; nhà không có móng vững chắc 46-49 Well-built house; house without solid foundation 46-49 27. Là một chàng trai tôi có thể tin cậy làm hậu phương vững chắc. The one guy I could rely on to back me up. 28. Dean có hậu thuẫn vững chắc, đặc biệt là từ cánh tả trong đảng. Dean had immense grassroots support, especially from the left-wing of the party. 29. Một cơ thể tinh khiết rất nhẹ, bước đều, có lập trường vững chắc. A pure body is light, steps stable, stance is firm. 30. Anh chị, em có chứng ngôn vững chắc về phúc âm phục hồi không? Do you have a firm testimony of the restored gospel? 31. Tuy nhiên, từ đầu chứng ngôn của họ vẫn vững chắc và bền bỉ. Through it all, however, their testimonies remained steadfast and firm. 32. Thuyết căng phồng đã có sự hỗ trợ vững chắc về mặt quan sát. The inflationary theory already has strong observational support. 33. Cũng như sự vững chắc của một bức tường tùy thuộc nhiều vào sức bền của nền móng, cho nên sự vững chắc của đức tin tùy thuộc phần lớn vào sức bền của nền tảng. Well, just as the firmness of a wall depends much on the strength of its foundation, so the firmness of one’s faith depends greatly on the strength of its base. 34. Có được một chính phủ thế giới vững chắc không phải là giấc mơ suông. A stable world government is not just a dream. 35. Các tòa nhà này đã không được xây dựng trên một nền móng vững chắc. The buildings were not built on a sure foundation. 36. Lập luận vững chắc được trình bày một cách tế nhị thường rất hữu hiệu. Sound reasoning presented in a tactful manner is often quite effective. 37. Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc. Yes, communication is the lifeblood of a strong marriage. 38. 13 Tôi có thể làm gì để giữ mối quan hệ gia đình được vững chắc?’ 13 What can I do to keep my family bonds strong?’ 39. Còn những tòa nhà vững chắc bằng đá được chạm trổ bằng vàng bạc thì sao? What of the sturdy buildings of stone, decorated with silver and gold? 40. Có bằng chứng vững chắc nào chứng minh điều Kinh Thánh nói về Đại Hồng Thủy? Is there solid evidence that confirms the Bible account about the Flood? 41. Hãy cho thấy rõ là lý luận của bạn căn cứ vững chắc vào Kinh Thánh. Make it clear that your reasoning is firmly rooted in the Scriptures. 42. Gia-cốp bày tỏ đức tin vững chắc như thế nào, và với kết quả nào? How did Jacob demonstrate strong faith, and with what effect? 43. Đức tin không căn cứ trên lời nói suông, nhưng có một nền tảng vững chắc. It is not based on mere hearsay but has a solid foundation. 44. Những khu vực biên giới được củng cố vững chắc nhất là nơi ổn định nhất. The most heavily fortified borders were the most unstable. 45. Thứ nhì, Đức Chúa Trời cung cấp hy vọng vững chắc để chấm dứt sự áp bức. Second, God provides solid hope for an end to oppression. 46. Chính quyền đang kêu gọi mọi người dân ở Bahamas ở trong những tòa nhà vững chắc . Officials are urging people throughout the Bahamas to stay indoors in a safe and secure structure . 47. Thợ rèn gắn các mắt xích thành dây xích để con thuyền được thả neo vững chắc. A blacksmith welds together the links of a chain that can safely anchor a ship. 48. Cây sậy thường mọc ở nơi đầm lầy và nó không được cứng cỏi và vững chắc. A reed commonly grows in a wet area and is not a strong and stable plant. 49. Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? Without solid proof, would not such a belief amount to blind faith? 50. Hãy xây dựng nền móng vững chắc hơn của các em trên đá của Đấng Cứu Chuộc. Build more firmly your foundation upon the rock of your Redeemer. Từ điển Việt-Anh làm vững chắc vi làm vững chắc = en volume_up fortify chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "làm vững chắc" trong tiếng Anh làm vững chắc {động} EN volume_up fortify Bản dịch VI làm vững chắc {động từ} làm vững chắc từ khác củng cố, làm cho vững chắc volume_up fortify {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "làm vững chắc" trong tiếng Anh vững danh từEnglishfirmvững tính từEnglishsteadysoundstronglàm động từEnglishdispenseundertaketitillateproducedochắc danh từEnglishfirmchắc tính từEnglishstoutsurefirmcompactchắc trạng từEnglishprobablylàm cho vững chắc động từEnglishfortifylàm cho chắc động từEnglishconsolidatekhông vững chắc trạng từEnglishunsteadilykhông vững chắc tính từEnglishwonkytrở nên vững chắc Englishtake root Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese làm vênh váolàm vôi hóalàm vướng víulàm vật đệm cho cái gìlàm vọt ralàm vội vànglàm vỡlàm vụnlàm vừa lònglàm vững làm vững chắc làm xanhlàm xonglàm xáo trộnlàm xơ ralàm xấu thêmlàm xấu đilàm yênlàm yên tâmlàm yếu sứclàm yếu đi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Xem xét trường hợp kim loại vững chắc và ổn định như thế nào, chúng tôi thực sự không mong đợi bàn phím trở nên khác how solid and stable the metal case is, we really didn't expect for the keyboard to be so different. thể tăng lên nhanh it's precisely because of its solid and steady performance all year that pain can intensify so năm nay, Paraguay đã tìm cách xâyFor some years now,Văn phòng thống kê của Đức, Destatis,Germany's statistics office, Destatis,Tin vui là cả ba điện thoại này đều chạy hệ điều hành Oreo,hiện đang cung cấp một nền tảng vững chắc và ổn định bằng cách sử dụng hệ thống good news is that all three of these phones are running Oreo andBecause of this concentration, his effort will become steady and firm, neither too strong nor too giao thức này được NeoVM hỗ trợ vớiThese protocols are supported by NEOVM,with exceptional finality and a smart contract system with a robust and stable infrastructure-level network.”.Các bộ sưu tập gạch bông sử dụng họa tiết lưới vàKim cương- studded vòng stent, kim loại thiết kế chiếc nhẫn ngón tay, thiết bị vững chắc và ổn định, đèn flash tinh thể khoan lâu dài sáng bóng, tinh thể rõ ring stent, metal finger ring design, solid and stable equipment, crystal flash drill lasting shiny, crystal clear. mà bạn hoàn toàn có thể đắm chìm và một người luôn đỡ bạn khi bạn gục know that you want something solid and steady, a partnership you can absolutely sink your teeth intoand a partner who will always catch you when you đầu xu hướng, người kinh doanh lựa chọn tốt nhất, thiết bị vững chắc và ổn định, ý tưởng sáng tạo, nó là bán hàng nóng ở thị trường nước ngoài, ưu tiên cho một người giữ ngón the trend, business people best choose, solid and stable equipment, innovative ideas, it is hot sales in overseas market, giving priority to a finger holder. chúng ta phải xem xét các ưu tiên theo thứ tự và bắt đầu quản lý nợ công".In order to build the strong and stable future that we want for America, we must put our fiscal house in order and begin to manage our national debt.".Vì vậy, khi độ lệch này lớn lên hoặc xuống, chúng tôi đã gần 95% chắcchắn rằng chúng ta sẽ có một chuyển động lên hoặc xuống khá vững chắc và ổn when this deviation is bigup or down we are almost 95%for sure that we will get a pretty solid and stable upward or downward có thể cắt các con lăn lớn phim thành nhỏ và chiều rộng khác nhau của khách hàng requirment trữ cuộn vàIt can cut the large film roller into small and different width by customers' requirment from the original rolls andmake the cutted rollers more smooth, solid and steady of thống Putin và tôi đều nghĩ mối quan hệ đối tácchiến lược toàn diện Trung- Nga là trưởng thành, vững chắc và ổn định”- ông Tập trả lời phóng viên sau cuộc Putin and I both think that the China-Russiacomprehensive strategic partnership is mature, firm and stable", Xi told reporters after the meeting in Beijing on vậy, khi độ lệch này lớn tăng gấp đôi lợi nhuận trong các giao dịch trên sàn Olymp Trade lênhoặc xuống, chúng tôi đã gần 95% chắc chắn rằng chúng ta sẽ có một chuyển động lên hoặc xuống khá vững chắc và ổn when this deviation is bigup or down we are almost 95%for sure that we will get a pretty solid and stable upward or downward thống Putin và tôi đều nghĩ mối quan hệ đối tác chiến lược phóng viên sau cuộc Putin and I both think that the China-Russiacomprehensive strategic partnership is mature, firm and stable,” Xi told reporters after their tiến triển trên bàn hội nghị sẽ được kết nối trực tiếp với tiển triển trong nỗ như nỗ lực lo liệu cho Do Thái một nền an ninh cần progress at the negotiating table willbe directly linked to progress in building strong and stable institutions for a Palestinian stateand providing Israel with the security it vị này có thể cắt các con lăn lớn phim vào chiều rộng nhỏ và khác nhau của khách hàng requirment từ gốc cuộn vàThis unit can cut the large film roller into small and different width by customers' requirment from the original rolls andmake the cutted rollers more smooth, solid and steady of vậy, khi độ lệch này lớn lên hoặc xuống, chúng tôi đã gần 95% chắc chắn rằngchúng ta sẽ có một chuyển động lên hoặc xuống sản phẩm tiền gửi đặc thù khá vững chắc và ổn when this deviation is bigup or down we are almost 95%for sure that we will get a pretty solid and stable upward or downward vậy, khi độ lệch này lớn lên hoặc xuống, chúng tôi đã gần 95% chắc chắn rằng chúngta sẽ có một chuyển động lên hoặc chính sách rút tiền hoàn tiền tại Binomo xuống khá vững chắc và ổn when this deviation is bigup or down we are almost 95%for sure that we will get a pretty solid and stable upward or downward veneer gỗ sẽ sử dụng Hardwood hoặc Tropical, có khoảng cách lõi không đáng kể,Each wood veneer will be from tropical hardwoods, have negligible core gap,limiting the chance of trapping water in the plywood and hence providing a solid and stable glue vậy, khi độ lệch này lớn lên hoặc xuống, chúng tôi đầu tư chứng khoán mua và bánSo, when this deviation is bigup or down we are almost 95%for sure that we will get a pretty solid and stable upward or downward nói đến nền in ấn cantilevered, sử dụng một ốc vít lớn cho chuyển động thẳng đứng và được hỗ trợ bởi hai thanh 10mm- một lần nữa,When it comes to the cantilevered print platform, this uses a large lead screw for the vertical motion and is supported by two 10mm rods- again,Máy rung tự động Các tính năng chính của máy làm sạch rác đặt. Điều chỉnh chính xác vị trí làm việc. 2. Ứng dụng kết hợp giảm dần cho bàn chải loại bỏ chip và máy nghiền di chuyển chip có thể đảm bảo kết quả của việc loại bỏ vibrator machine Main features of the trash cleaningmachine 1 Integrted style structure solid and stable Install wheel axle Freely adjust work position 2 Combined application desigh for chip removing brush and chip re moving biower can guarantee result of removing. Đằng sau những công cụ theo dõi độc bảo mật và đáng tin điều quan trọng là cha mẹ bắt đầu càng sớm càng tốt,It is important for parents to startKỷ luật là một yếu tố quan trọng thúc đẩy dự án IBP thành công và của quá trình triển is a critical factor in the success of an IBP project andCuối cùng, bà gây dựng được một trong những công ty do phụ nữ điều hành lớn nhất Mỹ,In the end, she built one of the largest female-owned companies in the country,Với những thế mạnh về tầm nhìn chiến lược,khả năng lãnh đạo, khả năng truyền cảm hứng cho nhân viên, đây sẽ là nền tảng vững chắc giúp GELEX không ngừng tạo nên những giá trị gia tăng hiệu quả cho khách hàng và người tiêu strength of strategic vision,leadership and the ability to inspire employees will be a solid foundation to help GELEX constantly addvalue to its clients and customers. và chủ động nắm bắt được các cơ hội ngay trong sự thay đổi, biến động của thị helps SSI gain customers' trust and builds a solid foundation for SSI to quickly adapt to and actively capture opportunities in the context of market changes and sẽ xây dựng một nền tảng vững chắc để thành công có thể giúp bạn đưa sự nghiệp của mình lên một tầm cao mới. hoặc kiểm soát tốt hơn các vấn đề môn Kỹ thuật Xây dựng KTXD được thành lập vào tháng 1 năm đa khả năng của of Civil EngineeringCEwas established in January 2011 to build a solid foundation for students and to help teachers develop maximum their chính sự khác biệt này là nền tảng vững chắc khơi nguồn ánh sáng tri thức giúp bạn thành công trong tương solid foundation of obedience training will help you prevent or better control common dog behavior problems. xác định cái gì là hấp dẫn nhất đối với người dùng cuối của dự án. appealing to the end user of the các chương trình hàng đầu trong kinh doanh, công nghệ và chăm sóc sức khỏe,đào tạo CDI của bạn sẽ cung cấp một nền tảng vững chắc trong các kỹ năng sẽ giúp bạn khởi động một sự nghiệp có ý premier programs in business, technology, and healthcare,Thông qua những khoản đầu tư ban đầu của chúng tôi, chúng tôi đã học được rất nhiều về giải quyết các vấn đề kinh doanh của khách hàng với các công nghệ thông minh,tạo cho chúng tôi một nền tảng vững chắc để xây dựng và giúp giải quyết những thách thức của họ trong những năm our early investments, we have learned a lot about solving our customers' business problems with intelligent technologies,giving us a solid foundation on which to build and help solve their challenges for years to như vậy,những thất bại cay đắng đã trở thành nền tảng vững chắcgiúp tôi xây dựng lại cuộc sống của như vậy,những thất bại cay đắng đã trở thành nền tảng vững chắcgiúp tôi xây dựng lại cuộc sống của biệt, với trẻ em dưới 10 tuổi thì giáodục gia đình giữ vai trò quan trọng bậc nhất, là nền tảng vững chắcgiúp trẻ bước vào cuộc sống tương with children under ten years old,family education plays the most important role, a solid foundation for children's entering their future Central không chỉ là một kênh youtube học tập, thông qua phim ảnh và âm nhạc trực Central English Central is not only a channel,there is also a solid platform to learn more with movies and music good, solid background information to inform your studies for a deeper level.”.Chúng khác với khung giường thông thường với thanh gỗ hoặc nền tảng vững chắc của chúng, giúp loại bỏ sự cần thiết cho một lò xo hộp cồng differ from regular bed frames with their wooden slats or solid platform base, which eliminates the need for a bulky box là về tạo ra một doanh nghiệp bền vững lâu truy cập tự nhiên 24/ 7 trong nhiều term sustainable business by building a solid foundation that will get you organic traffic 24/7 for yếu tố này, cả ngày nay nữa, là các cột trụ cuộc sống của mọi cộng đoàn kitô, sự hiệp nhất hữu hình của Giáo today these 4 elements are the pillars that support the life of every Christian community andconstitute the one solid foundation on which to progress in the search for the visible unity of the tiền mã hóa DNotes được hỗ trợ bởi một hệ sinh thái kinh doanh dựa trên các nguyên tắc kinh doanh hiện có, trong đó mỗi thành phần của hệ thống được cách nhanh chóng và đáng tin DNotes currency is supported by a business ecosystem based on sound business principles,in which every component is integrated to create a solid foundation that can be rapidly and reliably scaled to đã tìm hiểu chi tiết, chuẩn bị sẵn sàng, lên kế hoạch cho tương lai sắp tới của mình thì thành công của bản thân you have learned the details, prepared, planned for your upcoming future,Trong hơn 20 năm qua,chương trình EAP của trường đã giúp các sinh viên Niagara từ khắp nơi trên thế giới phát triển nền tảng tiếng Anh vững chắc- Giúp họ tiến gần hơn tới việc đạt được ước mơ của more than 20 years,the EAP program at Niagara College has helped students from around the world develop a strong foundation in the English language- bringing them one step closer to achieving their career 20 năm qua,chương trình EAP tại Niagara College đã giúp nhiều sinh viên từ khắp nơi trên Thế Giới phát triển nền tảng tiếng Anh vững chắc- giúp họ tiến 1 bước gần hơn trong việc đạt được giấc mơ nghề nghiệp của more than20 years, the EAP program at Niagara College has helped students from around the world develop a strong foundation in the English language- bringing them one step closer to achieving their career người không chỉ cần thứ bánh vật chất, nhưng còn cần đến tình yêu, ý nghĩa,hy vọng, nền tảngchắc chắn, vùng đất vững chắc là những thứ giúp chúng ta sống với một ý nghĩa đích thực cả trong những cuộc khủng hoảng, những cảnh huống tối tăm, những lúc khốn khó và trong những vấn nạn hằng need not only material bread, we need love, meaning and hope,a sure foundation, a solid ground to help us live with an authentic sense even moments of crisis, darkness, difficulties and daily problems. Từ điển Việt-Anh vững chắc Bản dịch của "vững chắc" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right vững chắc {tính} EN volume_up solid steadfast sturdy staunch Bản dịch VI không vững chắc {trạng từ} VI không vững chắc {tính từ} VI làm vững chắc {động từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "vững chắc" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "vững chắc" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội

vững chắc tiếng anh là gì